Chủ Nhật, 15 tháng 9, 2019

Bê Tông Cốt Thép Tiếng Anh Là Gì?

Trong bất cứ một lĩnh vực nào cũng đều có các từ ngữ chuyên môn để sử dụng một cách chuyên nghiệp và chính xác nhất. Và trong xây dựng cũng vậy, đặc biệt là khi nước ta vẫn còn nhập khẩu khá nhiều các loại vật liệu từ nước ngoài có chất lượng cao hơn để sử dụng. Do đó việc tìm hiểu các từ ngữ đó trong tiếng anh là không thể tránh khỏi. Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho các bạn một từ ngữ chuyên dụng nữa đó là bê tông cốt thép. Cùng xem bê tông cốt thép tiếng Anh là gì nhé.

hình ảnh bê tông

I) Bê Tông Cốt Thép Là Gì?

–  Bê tông cốt thép (BTCT) là một loại vật liệu composite kết hợp bởi bê tông và thép, trong đó bê tông và thép cùng tham gia chịu lực.
–  Sự kết hợp giữa bê tông và cốt thép xuất phát từ thực tế bê tông là loại vật liệu có cường độ chịu kéo thấp (chỉ bằng từ 1/20 đến 1/10 cường độc chịu nén của bê tông), do đó hạn chế khả năng sử dụng của bê tông và gây nên lãng phí trong sử dụng vật liệu. Đặc điểm này được khắc phục bằng cách thêm vào trong bê tông những thanh ‘cốt’, thường làm từ thép, có cường độ chịu kéo cao hơn nhiều so với bê tông. ‘Cốt’ do đó thường được đặt tại những vùng chịu kéo của cấu kiện. Ngày nay ‘cốt’ có thể được làm từ những loại vật liệu khác ngoài thép như polyme, sợi thủy tinh, hay các vật liệu composite khác… Kết cấu xây dựng bằng cách sử dụng bê tông kết hợp với ‘cốt’ được gọi chung là ‘kết cấu bê tông có cốt’; kết cấu bê tông cốt thép, với ‘cốt’ là các thanh thép, là loại ‘kết cấu bê tông có cốt’ lâu đời và được sử dụng rộng rãi nhất trong xây dựng.
–  BTCT là loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và xây dựng công trình giao thông. Trong hầu hết các công trình hiện nay, kết cấu BTCT đóng vai trò là kết cấu chịu lực chính cho cả công trình.

hình ảnh bê tông cốt thép

II) Đặc Điểm Bê Tông Cốt Thép

– Lực dính bám giữa bê tông và cốt thép: lực này hình thành trong quá trình đông cứng của bê tông và giúp cốt thép không bị tuột khỏi bê tông trong quá trình chịu lực, do cốt thép đặt bên trong bê tông nên còn được bê tông bảo vệ khỏi ăn mòn do tác động môi trường.
– Bê tông và thép có hệ số giãn nở nhiệt xấp xỉ nhau: với bê tông và với thép. Do đó phạm vi biến đổi nhiệt độ thông thường (dưới 100 °C) không làm ảnh hưởng tới sự kết hợp bên trong giữa bê tông và cốt thép.
– Khả năng chịu lực lớn: khả năng chịu lực của bê tông cốt thép lớn hơn rất nhiều so với các dạng vật liệu khác như gạch, đá, gỗ… Hơn nữa, khác với các loại vật liệu xây dựng có nguồn gốc tự nhiên, bê tông cốt thép là vật liệu nhân tạo nên thông qua việc chế tạo có thể lựa chọn các tính năng mong muốn.
– Độ bền cao: bê tông là một loại đá do đó có khả năng chịu ăn mòn, xâm thực từ môi trường cao hơn các vật liệu như thép, gỗ…
– Khả năng tạo hình khối dễ dàng: trước khi đông cứng thì bê tông ở dạng hỗn hợp lỏng và dẻo nên có khả năng tạo các hình khối phù hợp yêu cầu kiến trúc nhờ vào hệ thống ván khuôn.
– Khả năng chống cháy tốt: trong ngưỡng dưới 400 °C thì cường độ của bê tông không bị suy giảm đáng kể, hệ số dẫn nhiệt của bê tông cũng thấp nên giúp bảo vệ cốt thép ở nhiệt độ cao.
– Khả năng hấp thụ năng lượng tốt: các kết cấu làm bằng bê tông cốt thép thường có khối lượng lớn nên có khả năng hấp thụ lực xung kích tốt.

bê tông

III) Bê Tông Cốt Thép Tiếng Anh Là Gì?

Trong tiếng Anh, bê tông cốt thép có ngĩa là reinforced concrete hoặc ferroconcrete. Trong đó concrete được hiểu là bê tông, còn reinforced nghĩa là nén chặt..Ngoài bê tông cốt thép tiếng anh là gì? Thì dưới đây là một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng. Tiếng anh chuyên ngành vật liệu xây dựng bạn nên học thuộc.

 

IV) Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

  • REINFORCEMENT : Cốt thép
  • FORMWORK : Cốt pha
  • Concrete : Bê tông
  • Concrete components : Các thành phần cấu tạo bê tông
  • Sand; fine aggregate : Cát
  • Pebble : Sạn
  • Gravel : Sỏi (pebble > gravel)
  • Crushed stone : Đá xay
  • Binder : Chất kết dính
  • Portland cement : Xi măng Portland
  • Pozzolan cement : Xi măng Pozzolan
  • Calcium aluminates cement : Xi măng aluminat canxi
  • Aluminous cement : Xi măng aluminat canxi
  • High-alumina cement (British) : Xi măng aluminat canxi
  • Type I cement : Xi măng Portland bình thường
  • Type II cement : Xi măng Porland cải tiến
  • Type IV cement : Xi măng ít tỏa nhiệt
  • Type V cement : Xi măng tỏa nhiệt
  • Admixture : Chất phụ gia
  • Water-cement ratio : Tỷ số nước trên xi măng
  • Blind concrete : Bê tông lót
  • Reinforced concrete : Bê tông cốt thép
  • Pre-stressed concrete : Bê tông dự ứng lực
  • Post-tensioned concrete : Bê tông hậu ứng lực
  • Concrete batch : Bả trộn bê tông
  • Ready-mixed concrete : Bê tông tươi
  • Cement slurry : Nhựa xi măng
  • Slump test : Thử độ sụp bê tông
  • Concrete test cube : Mẫu bê tông lập phương
  • Concrete test cylinder : Mẫu bê tông hình trụ
  • Beam : Dầm
  • Floor beam : Dầm sàn
  • Grider : Dầm cái
  • Brace : Giằng
  • Cantilever : Công son
  • Vertical stiffener : Bổ trụ
  • Slab : Đan
  • Floor-slab : Đan sàn
  • Suspended floor-slab : Đan sàn liên kết dầm sàn
  • Non-suspended floor-slab : Đan sàn không liên kết dầm sàn
  • Lintel : Lanh tô
  • Sleeper : Tấm lá chớp
  • Edge-beam : Đà môi
  • Beam soffit : Dạ dầm (mặt dưới dầm)
  • Canopy; ledge : Ô văng, mái hắt
  • Staircase : Cầu thang
  • Lift-shaft; lift-core : Buồng thang máy
  • Stringer : Cốn thang
  • Step : Bậc thang, bậc tam cấp
  • Riser : Bề cao bậc thang
  • Tread : Bề rộng mặt bậc thang
  • Landing slab : Đan chiếu nghỉ
  • To concrete = to pour concrete = to place concrete = to cast concrete : Đổ bê tông
  • To cure concrete : Bảo dưỡng bê tông

The post Bê Tông Cốt Thép Tiếng Anh Là Gì? appeared first on HT BÀN THẠCH ĐÀ NẴNG.



bài viết từ Thiết Kế Xây Dựng Đà Nẵng https://thietkexaydungdanang.com/be-tong-cot-thep-tieng-anh-la-gi/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét